Tư vấn sản phẩm | ||
Báo giá | ||
Email: director@viruco.com |
Chính sách chất lượng: Với hơn 98% sản lượng cao su của công ty được xuất khẩu gần 50 quốc gia trên thế giới, sự hài lòng của khách hành về chất lượng sản phẩm cao su được cung cấp là vấn đề cốt lõi và xuyên suốt trong quá trình phát triển của chúng tôi. Bằng những cải thiện trong dây chuyền sản xuất, kiểm soát chất lượng nguồn mủ nguyên liệu đầu vào, để ngày một đưa sản phẩm sao su của VIRUCO ngang tầm tiêu chuẩn quốc tế. Hộp cơm giữ nhiệt: home page Tiêu chuẩn áp dụng:
Tiêu chuẩn Việt Nam: Đặc tính kỹ thuật cao su thiên nhiên cô đặc (TCVN 6314: 2007) Theo Quyết định số 3243/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
||||
HA |
LA |
XA |
Loại HA kem hóa |
Loại LA kem hóa |
|
Tổng hàm lượng chất rắn (TSC), % (m/m), không nhỏ hơn
|
61,5 |
61,5 |
61,5 |
66,0 |
66,0 |
Hàm lượng cao su khô (DRC), % (m/m), không nhỏ hơn
|
60,0 |
60,0 |
60,0 |
64,0 |
64,0 |
Chất không là cao su % (m/m), không lớn hơn
|
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
Độ kiềm (NH3), % (m/m), tính theo khối lượng latex cô đặc Không nhỏ hơn Không lớn hơn
|
0,60 - |
- 0,29 |
0,3 - |
0,55 - |
- 0,35 |
Tính ổn định cơ học, giây, không nhỏ hơn
|
650 |
650 |
650 |
650 |
650 |
Hàm lượng chất đông kết, % tính trên tổng lượng chất rắn, không lớn hơn
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Hàm lượng đồng, mg/kg, % tính trên tổng lượng chất rắn, không lớn hơn
|
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Hàm lượng mangan, % tính trên tổng lượng chất rắn, không lớn hơn
|
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Hàm lượng cặn, % tính trên tổng lượng chất rắn, không lớn hơn |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Trị số acid béo bay hơn (VFA), không lớn hơn
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Trị số KOH, không lớn hơn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |